Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Trường A Hàm Kinh [長阿含經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 19 »»
Tải file RTF (11.266 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.75 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.96 MB)
Tsion
T01n0001_p0121b25║
T01n0001_p0121b26║ 佛說長阿含經卷第十九
T01n0001_p0121b27║ 後秦弘始年佛陀耶舍共竺佛念譯
T01n0001_p0121b28║ 第四分世 記經地獄品第四
T01n0001_p0121b29║ 佛告比丘:「此四天下有八 千天下圍遶其
T01n0001_p0121c01║ 外,復有大海水周匝圍遶八 千天下,復有
T01n0001_p0121c02║ 大金剛 山遶大海水。金剛 山外復有第二 大
T01n0001_p0121c03║ 金剛 山,二 山中間窈窈冥 冥 ,日月神天有大
T01n0001_p0121c04║ 威力 ,不能以 光 照及於彼。彼有八 大地獄,
T01n0001_p0121c05║ 其一 地獄有十六 小地獄。第一 大地獄名想,
T01n0001_p0121c06║ 第二 名黑繩,第三名堆壓,第四名叫喚,第
T01n0001_p0121c07║ 五 名大叫喚,第六 名燒炙,第七名大燒炙,
T01n0001_p0121c08║ 第八 名無間。其想地獄有十六 小獄,小獄
T01n0001_p0121c09║ 縱廣五 百由旬,第一 小獄名曰黑沙,二 名沸
T01n0001_p0121c10║ 屎,三名五 百丁,四名飢,五 名渴,六 名一
T01n0001_p0121c11║ 銅釜,七名多銅釜,八 名石磨,九名膿血,十
T01n0001_p0121c12║ 名量火,十一 名灰河,十二 名鐵丸 ,十三名
T01n0001_p0121c13║ 釿斧,十四名犲狼,十五 名劍 樹,十六 名寒氷。
T01n0001_p0121c14║ 「云 何 名想地獄?其中眾生手生鐵爪,其爪長
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 22 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (11.266 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.144.39.8 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập